🔍
Search:
LỞM CHỞM
🌟
LỞM CHỞM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
평평한 표면에 여럿이 다 끝이 길게 튀어나와 있는 모양.
1
LỞM CHA LỞM CHỞM:
Hình ảnh nhiều thứ có phần cuối vươn dài ra trên bề mặt phẳng.
-
Phó từ
-
1
여럿이 다 끝부분이 조금 길게 나와 있는 모양.
1
LỞM CHỞM, LỦA TỦA:
Hình ảnh nhiều cái có phần cuối đều lòi ra hơi dài.
-
Tính từ
-
1
물건의 겉 부분이나 피부 등이 여기저기 잘게 부풀어 올라 고르지 못한 데가 있다.
1
LỞM CHỞM, GỒ GHỀ, XÙ XÌ:
Bề mặt hoặc bên ngoài của đồ vật có nổi lên những chỗ lồi lõm nhỏ không đẹp.
-
Tính từ
-
1
물체의 겉 부분이나 바닥이 여기저기 부풀어 올라 고르지 못한 데가 있다.
1
LỞM CHỞM, LÔ NHÔ, GẬP GHỀNH:
Phần bên ngoài hay đáy của vật thể không phẳng mà nhô lên chỗ này chỗ kia.
-
Tính từ
-
1
여럿이 다 끝부분이 조금 길게 나와 있다.
1
LỞM CHỞM, NHẤP NHÔ, TUA TỦA:
Nhiều thứ có phần cuối lòi ra hơi dài.
-
Tính từ
-
1
여럿이 다 끝부분이 조금 길게 나와 있다.
1
LỞM CHỞM, NHẤP NHÔ, TUA TỦA:
Nhiều cái có phần cuối đều lòi ra hơi dài.
-
Tính từ
-
1
물체의 겉 부분이 여기저기 크게 나오고 들어가서 고르지 않다.
1
GỒ GHỀ, LỞM CHỞM, LỔNG CHỔNG:
Lớp vỏ bên ngoài của vật thể bị lồi ra lõm vào ở chỗ này chỗ kia, không đều nhau.
-
Tính từ
-
1
피부나 물건의 겉면이 매끄럽지 않고 거칠다.
1
RAM RÁP, XÙ XÌ, BỜM XỜM, LỞM CHỞM:
Bề mặt của đồ vật hay da dẻ thô ráp và không nhẵn nhụi.
-
Tính từ
-
1
피부나 물건의 겉면이 매끄럽지 않고 거칠다.
1
RAM RÁP, XÙ XÌ, BỜM XỜM, LỞM CHỞM:
Trạng thái thô ráp, không nhẵn nhụi của bề mặt đồ vật hay da dẻ.
-
Tính từ
-
1
피부나 사물의 표면이 몹시 윤기가 없고 거칠다.
1
XÙ XÌ, LỞM CHỞM (LÔNG, RÂU, TÓC), THÔ RÁP:
Da hay bề mặt đồ vật rất thô ráp và không có độ bóng.
-
Phó từ
-
1
물건의 겉 부분이나 피부 등이 여기저기 잘게 부풀어 올라 고르지 못한 모양.
1
LỞM CHÀ LỞM CHỞM, GỒ GÀ GỒ GHỀ, XÙ XÀ XÙ XÌ:
Hình ảnh bề mặt hoặc bên ngoài của đồ vật lồi lõm nổi lên nhiều vết nhỏ không đẹp.
-
☆
Phó từ
-
1
적은 양의 액체가 요란하게 계속 끓는 소리. 또는 그 모양.
1
SÙNG SỤC, ÙNG ỤC:
Âm thanh mà lượng ít chất lỏng liên tục sôi ùng ục. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
작은 거품이 계속해서 일어나는 소리. 또는 그 모양.
2
LỤC BỤC:
Âm thanh mà bọt nhỏ liên tục sủi tăm. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3
머리카락이 연달아 짧고 둥글게 말려 있는 모양.
3
LỞM CHỞM, LỒNG PHỒNG:
Hình ảnh tóc liên tiếp được uốn một cách ngắn và tròn.
-
Tính từ
-
1
피부나 시물의 표면이 윤기가 없고 거칠다.
1
SẦN SÙI, XÙ XÌ, LỞM CHỞM (LÔNG, RÂU, TÓC), THÔ RÁP:
Da hay bề mặt đồ vật thô ráp và không có độ bóng.
-
Động từ
-
1
적은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다.
1
SÔI ÙNG ỤC:
Chất lỏng với lượng ít liên tục sôi ùng ục.
-
2
작은 거품이 계속해서 일어나다.
2
SỦI BỌT, SỦI BONG BÓNG:
Bọt nhỏ liên tục nổi lên.
-
3
머리카락이 연달아 짧고 둥글게 말리다.
3
LỞM CHỞM, LỒNG PHỒNG:
Tóc liên tiếp được uốn một cách tròn và ngắn.
-
Phó từ
-
1
물체의 겉 부분이나 바닥이 여기저기 부풀어 올라 고르지 못한 모양.
1
MỘT CÁCH LỞM CHỞM, MỘT CÁCH LÔ NHÔ, MỘT CÁCH GẬP GHỀNH:
Hình dáng phần bên ngoài hay đáy của vật thể không phẳng mà nhô lên chỗ này chỗ kia.
-
Phó từ
-
1
물체의 겉 부분이 여기저기 크게 나오고 들어가서 고르지 않은 모양.
1
MỘT CÁCH GỒ GHỀ, MỘT CÁCH LỞM CHỞM, MỘT CÁCH LỔNG CHỔNG:
Hình ảnh lớp vỏ bên ngoài của vật thể lồi ra lõm vào chỗ này chỗ kia, không đều nhau.
-
Phó từ
-
1
피부나 물건의 겉면이 매끄럽지 않고 거친 모양.
1
MỘT CÁCH RAM RÁP, MỘT CÁCH XÙ XÌ, MỘT CÁCH BỜM XỜM, MỘT CÁCH LỞM CHỞM:
Hình ảnh bề mặt đồ vật hoặc da thô ráp, không nhẵn nhụi.
-
Phó từ
-
1
피부나 물건의 겉면이 매끄럽지 않고 거친 모양.
1
MỘT CÁCH RAM RÁP, MỘT CÁCH XÙ XÌ, MỘT CÁCH BỜM XỜM, MỘT CÁCH LỞM CHỞM:
Hình ảnh bề mặt của da hay đồ vật thô ráp và không nhẵn nhụi .
-
☆
Phó từ
-
1
작은 것이 갑자기 자꾸 튀거나 터지는 소리나 모양.
1
TANH TÁCH, LÁCH TÁCH:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp nảy lên hoặc vỡ ra.
-
2
작은 것이 갑자기 자꾸 떨어지는 소리나 모양.
2
TONG TONG, LỘP ĐỘP:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp rơi.
-
3
말을 사납게 자꾸 쏘아붙이는 모양.
3
GAY GẮT:
Hình ảnh liên tiếp nói công kích một cách dữ dằn.
-
4
작은 것이 자꾸 발에 걸리거나 차이는 소리나 모양.
4
(VƯỚNG) GỜN GỢN, CÙNG CỤC , (ĐÁ) CỒNG CỘC:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ liên tiếp vướng vào chân hoặc đá phải.
-
5
자꾸 가볍게 살짝살짝 치거나 건드리는 소리나 모양.
5
CỒNG CỘC, BỒM BỘP:
Hình ảnh hoặc âm thanh liên tiếp đập hoặc chạm nhẹ.
-
6
자꾸 가볍게 살짝살짝 털거나 튀기는 소리나 모양.
6
BÙM BỤP, NHÈ NHẸ, KHE KHẼ:
Hình ảnh hoặc tiếng liên tiếp rũ hoặc búng nhẹ.
-
7
새가 부리로 가볍게 자꾸 쪼는 소리나 모양.
7
CỘC CỘC:
Hình ảnh hoặc tiếng chim liên tiếp dùng mỏ mổ nhẹ.
-
8
갑자기 가볍게 자꾸 부러지는 소리나 모양.
8
RĂNG RẮC:
Hình ảnh hoặc tiếng đột nhiên liên tiếp gãy nhẹ.
-
9
여기저기가 튀어나온 모양.
9
LỞM CHỞM, LỐM ĐỐM:
Hình ảnh lồi lên ở đây ở kia.
-
10
갑자기 혀끝이나 코 등이 자꾸 짜릿해지는 느낌.
10
(CAY) SÈ, XÉ LƯỠI, XỘC LÊN MŨI:
Cảm giác đột nhiên đầu lưỡi hay mũi tê dại.
-
Phó từ
-
1
줄이나 금을 잇따라 긋는 모양.
1
(KẺ, VẼ) LIA LỊA, XOẸT XOẸT:
Hình ảnh vẽ tiếp nối các đường hay nét.
-
2
여럿이 잇따라 고르게 늘어서 있는 모양.
2
(DÀI) TĂM TẮP, (NỐI ĐUÔI NHAU DÀI) LÊ THÊ:
Hình ảnh nhiều thứ dàn trải tiếp nối và đều khắp.
-
3
여럿이 한 줄로 끊이지 않고 이어지는 모양.
3
RÒNG RÒNG:
Hình ảnh nhiều thứ kết nối thành một dãy mà không bị ngắt quãng.
-
4
종이나 천 등을 여러 가닥으로 잇따라 찢는 모양.
4
SOÀN SOẠT, ROÀN ROẠT:
Hình ảnh xé liên tục giấy hay vải thành nhiều sợi.
-
5
물이나 음료수를 잇따라 단숨에 마시는 모양.
5
ỪNG ỰC:
Hình ảnh uống một hơi liên tục nước hay đồ uống.
-
6
입으로 아주 힘차게 계속 빠는 소리. 또는 그 모양.
6
CHÙN CHỤT, LIA LỊA, RÍT LẤY RÍT ĐỂ ( THUỐC LÁ ...):
Tiếng hút liên tục bằng miệng rất mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
7
거침없이 계속 읽어 내려가거나 외거나 말하는 모양.
7
LÀU LÀU, MỘT MẠCH:
Hình ảnh đọc xuống, nói hoặc đọc thuộc lòng liên tục không ngớt.
-
8
여럿이 잇따라 펴거나 벌리는 모양.
8
NHẤT LOẠT (VƯƠN VAI, DUỖI CHÂN...), TỚI TẤP:
Hình ảnh nhiều thứ tiếp nối nhau mở ra hoặc vươn ra.
-
9
소름이나 땀이 계속 돋는 모양.
9
(SỞN GAI ỐC) LỞM CHỞM:
Hình ảnh gai ốc nổi hay mồ hôi đổ ra liên tục.
-
10
여러 곳으로 눈길을 보내며 계속 훑어보는 모양.
10
LƯỚT QUA LƯỚT LẠI, LƯỚT LÊN LƯỚT XUỐNG:
Hình ảnh liên tục đưa mắt nhìn quanh nhiều nơi.
-
11
미끄러운 곳에서 계속 밀려 나가는 모양.
11
(TRƯỢT) LIA LỊA, (NGÃ, BỊ ĐẨY) DÚI DỤI:
Hình ảnh liên tục bị đẩy ra khỏi chỗ trơn trượt.
🌟
LỞM CHỞM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
쇠로 만든 몽둥이.
1.
CHÙY:
Dùi làm bằng sắt.
-
2.
적을 쳐 죽이는 데 쓰는 끝이 둥글고 울퉁불퉁한 쇠몽둥이.
2.
CHÙY SẮT:
Dùi sắt có đầu tròn và lởm chởm, dùng để tiêu diệt quân địch.
-
Tính từ
-
1.
고르지 않게 조금 푸르다.
1.
LOANG LỔ, SẦN SÙI:
Hơi lởm chởm chứ không nhẵn nhụi.
-
Tính từ
-
1.
칙칙하고 고르지 않게 조금 푸르다.
1.
LOANG LỔ, SẦN SÙI:
Nhợt nhạt và hơi lởm chởm chứ không nhẵn nhụi.